BÀI 2: MĐ TỰ ĐỘNG MỞ MÁY BƠM NƯỚC DỰ PHÒNG

Bài 2: LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TỰ ĐỘNG MỞ MÁY BƠM NƯỚC DỰ PHÒNG

 

 

2.1. Khí cụ điện dung trong mạch điện

-                Cầu chi F

-                Bộ khởi động từ kép gồm: Công tắc tơ K1, K2 và rơ le nhiết OL

-                Chuyển mạch lực chọ bơm SW

-                Máy bơm nước I, II gắn động cơ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc M1, M2.

-                Bộ nút nhấn S0, S1 trong đó:

+      Nút nhấn S0 dừng động cơ (Stop)

+      Nút nhấn S1 mở máy động cơ

 

2.2. Nguyên lý làm việc các mạch điện tự động mở máy bơm nước dự phòng

2.2.1. Tóm tắt lý thuyết

Trong một số trạm cấp nước sinh hoạt đòi hỏi hoạt động bơm nước phải diễn ra lien tục, vì vậy khi một máy bơm nào đó có sự cố thì lập tức phải có máy bơm khác hoạt động ngay để thay vào vị trí của máy bơm hỏng đó.

 

2.2.2. Nguyên lý hoạt động

a)           Chạy máy bơm nước 1

-                Đóng áp tô mát nguồn

-                Bật chuyển mạch để lựa chọn bơm 1

-                Nhấn S1 cuộn dây công tắc tơ K1 có điện đóng tiếp điểm K11 lại duy trì mạch đồng thời đóng tiếp điểm K12 lại cấp điện cho động cơ hoạt động.

Tự động chạy máy bơm 2 khi máy bơm 1 bị sự cố

-                Khi máy bơm 1 bị sự cố quá tải thì OL1 tác động nhả tiếp điểm thường đóng OL ra đồng thời đóng tiếp điểm thường mở OL1 lại rơ le trung gian có điện, đóng điện cho cuộn hút công tắc tơ K2 động cơ M2 hoạt động

b)           Chạy máy bơm nước 2

-                Đóng áp tô mát nguồn

-                Bật chuyển mạch để lựa chọn bơm 2

-                Nhấn S1 cuộn dây công tắc tơ K2 có điện đóng tiếp điểm K22 lại duy trì mạch đồng thời đóng tiếp điểm K21 lại cấp điện cho động cơ hoạt động.

-                Tự động chạy máy bơm 1 khi máy bơm 2 bị sự cố

-                Khi máy bơm 2 bị sự cố quá tải thì OL2 tác động nhả tiếp điểm thường đóng OL1 ra đồng thời đóng tiếp điểm thường mở OL2 lại rơ le trung gian có điện, đóng điện cho cuộn hút công tắc tơ K1 động cơ M1 hoạt động

c)            Dừng máy

-                Nhấn S0 toàn mạch mất điện, động cơ dừng.

2.3. Lắp mạch điện tự động mở máy bơm nước dự phòng. (Đi dây, lắp đặt thiết bị, đấu nối, kiểm tra và vận hành)

2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị

 

TT

Thiết bị, dụng cụ

Số lượng

Ghi chú

1

Panel nguồn MEP-1

01

 

2

Panel nguồn MEP-3

01

 

3

Cầu chì

04

 

4

Bộ nguồn 24VDC

01

 

5

Công tắc tơ

01

 

6

Bộ nút nhấn 2 phím

03

 

7

Rơ le nhiệt 10A

01

 

8

Động cơ xoay chiều ba pha rô to lồng sóc

01

 

9

Dây nối, máng dây

01 bộ

 

10

Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm ép đầu cốt…

01 bộ

 

11

Đèn tín hiệu

02

 

 

 


2.3.2. Sơ đồ thực hành

a)           Sơ đồ nguyên lý

 

 

 

 

b)           Sơ đồ cầu đấu:

 

Cầu đấu

Đối tượng

Cầu đấu

Jum nối

Đối tượng

Số phần tử

Số chân

Số chân

Số phần tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. Bài thực hành

*Các bước thực hiện

Bước 1: tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết vị trong mạch điện

Bước 2: Gá lắp thiết bị trên panel  theo so đồ bố trí thiết bị

Bước 3: Đấu mạch điện theo sơ đồ nguyên lý

-                Đấu mạch động lực

-                Đấu mạch điều khiển

Bước 4: Kiểm tra nguội theo các bước sau:

-                Nối dây từ bót trên mạch động lực vào động cơ

-                Kiểm tra mạch động lực

-                Kiểm tra mạch điều khiển

Đặt que đo ở ôm mét vào hai đầu mạch điều khiển, mạch điều khiển sẽ nối đúng nếu ôm mét chỉ giá trị  khi chưa tác động và chỉ giá trị tương đương với điện trở cuộn hút của công tắc tơ trong các trường hợp sau:

+     Ấn nút S1

+     Ấn nút S0

+     Ấn vào núm của công tắc tơ (để đóng tiếp điểm duy trì)

Bước 5: Hoạt động thử theo các bước sau:

-                Nối dây nguồn

-                Đóng áp tô mát nguồn

-                Chạy động cơ bơm 1 theo các bước sau:

+      Bật công tắc chuyển mạch lụa chọn bơm 1

+     Nhấn nút S1

-                Hoạt động thử chức năng “tự động chạy bơm II khi bơm I có sự cố” (tác động vào ro le OL1 khi M1 đang chạy)

-                Chạy động cơ bơm 2 theo các bước sau:

+      Bật công tắc chuyển mạch lụa chọn bơm 2

+      Nhấn nút S1

-                Hoạt động thử chức năng “tự động chạy bơm I khi bơm II có sự cố” (tác động vào ro le OL2 khi M2 đang chạy)

-                Dừng  động cơ

+      Ấn nút S0

-                Cắt áp tô mát

 

2.5. Kiểm tra

1.            Tại sao phải sử dụng máy bơm nước dự phòng, bạn hãy lấy 3 ví dụ dung trong thực tế

2.            Ngoài sơ đồ mạch đã giới thiệu ở trên, bạn có thể xây dựng sơ đồ mạch khác để tự động đóng máy bơm nước dự phòng được không? Hãy vẽ sơ đồ mạch?

 

                                                                                                                                 

 


Mạch tự động mở máy bơm nước dự phòng

Sơ đồ nguyên lý của mạch điện.

 

* Lưu ý:

- Tiếp điểm thường đóng của nút nhấn ký hiệu là (11-12), còn tiếp điểm thường mở ký hiệu là (23-24)

- Tiếp điểm của đèn là (X1 – X2)


 

a.      Lắp đặt

- Dụng cụ và thiết bị

 

Stt

Tên thiết bị, dụng cụ

Số lượng

Chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thời gian thực hiện

+ dự kiến ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… + Hoàn thành ………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

- Tiến hành đấu nối

Cầu đấu

Đối tượng

Số cầu đấu

Jum nối

Đối tượng

Số phần tử

Số chân

Số chân

Số phần tử

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

16

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

29

 

 

 

 

 

 

b. Vận hành

- Nguyên lý làm việc của mạch điện

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

 

 

- Kiểm tra nguội mạch điện (thông mạch)

Đo từ điểm đến điểm

Trạng thái

Đánh giá

Nguyên nhân không đạt

Đạt

Không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các phép đo điện trở

Thành phần/ đối tượng đo

Trạng thái

Đo từ điểm đến điểm

Giá trị đo

Đánh giá

Đạt

Không đạt

CB 3 PHA

OFF

2-4

 

 

 

4-6

 

 

 

6-4

 

 

 

2-PE

 

 

 

4-PE

 

 

 

6-PE

 

 

 

N-PE

 

 

 

CB 1 PHA

OFF

L-N

 

 

 

L-PE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kiểm tra điện áp và thứ tự pha

Thành phần/ đối tượng đo

Trạng thái

Đo từ điểm đến điểm

Điện áp đặt

Giá trị đo

Đánh giá

Đạt

Không đạt

CB 3 PHA

ON

2-4

 

 

 

 

4-6

 

 

 

 

6-4

 

 

 

 

CB 1 PHA

ON

L-N

 

 

 

 

KIỂM TRA THỨ TỰ PHA

ON

L1-L2-L3

 

 

 

 

 

- Kiểm tra chức năng khi hoạt động

Kiểm tra chức năng

Đạt

Không đạt

Bật Công tắc SW ở vị trí 1Ấn nút S1 động cơ M1 hoạt động, đèn H1 sáng

 

 

Khi động cơ M1 hoạt động tác động vào OL1 động cơ dừng hoạt động, H1 tắt, đồng thời động cơ M2 hoạt động đèn H2 sáng.

 

 

Bật Công tắc SW ở vị trí 2 Ấn nút S1 động cơ M2 hoạt động, đèn H2 sáng

 

 

Khi động cơ M2 hoạt động tác động vào OL2 động cơ dừng hoạt động, H2 tắt, đồng thời động cơ M1 hoạt động đèn H1 sáng.

 

 

Ấn nút S0 động cơ ngừng hoạt động, đèn H1 tắt

 

 

 

 

 

 

 

Ngày:19/02/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM